Đọc nhanh: 旗舰 (kì hạm). Ý nghĩa là: kỳ hạm; tàu chiến chỉ huy. Ví dụ : - 它可是皇家海军的旗舰号 Cô ấy là soái hạm của Hải quân Hoàng gia.
旗舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ hạm; tàu chiến chỉ huy
一些国家的海军舰队司令、编队司令所在的军舰,因舰上挂有司令旗 (夜间加挂司令灯) ,故叫旗舰中国人民解放军叫挥舰
- 它 可是 皇家 海军 的 旗舰 号
- Cô ấy là soái hạm của Hải quân Hoàng gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗舰
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 他 把 旗子 熨 一 熨
- Anh ấy ủi phẳng lá cờ.
- 以 的 国旗 很 特别
- Cờ của Israel rất đặc biệt.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 它 可是 皇家 海军 的 旗舰 号
- Cô ấy là soái hạm của Hải quân Hoàng gia.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
舰›