预测 yùcè
volume volume

Từ hán việt: 【dự trắc】

Đọc nhanh: 预测 (dự trắc). Ý nghĩa là: dự đoán; dự tính; ước đoán; đoán trước; báo trước. Ví dụ : - 天气预报预测今天会下雨。 Dự báo thời tiết dự đoán hôm nay sẽ mưa.. - 专家预测经济将会增长。 Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.. - 他们预测了市场的变化。 Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.

Ý Nghĩa của "预测" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

预测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự đoán; dự tính; ước đoán; đoán trước; báo trước

预先推测或测定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 预测 yùcè 今天 jīntiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Dự báo thời tiết dự đoán hôm nay sẽ mưa.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 预测 yùcè le 市场 shìchǎng de 变化 biànhuà

    - Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预测

✪ 1. 预测 + Mệnh đề/ Cụm từ

dự đoán/ đoán/ dự...

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 票房 piàofáng 预测 yùcè hěn gāo

    - Doanh thu của bộ phim này dự là rất cao.

  • volume

    - 预测 yùcè 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì hěn gāo

    - Tôi đoán thành tích thi đại học của anh ấy rất cao.

So sánh, Phân biệt 预测 với từ khác

✪ 1. 预测 vs 预计

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị dự đoán ước đoán.
Khác:
- "预测" có thể dự đoán khí tượng, sự phát triển, kết quả của sự vật hoặc những sự vật trừu tượng khác.
"预计" có thể dự tính trình độ, số liệu cụ thể.
- "预测" nhấn mạnh thông qua quá trình suy đoán, đo đạc để xác định (tính chính xác cao hơn).
"预计" nhấn mạnh về thông qua suy đoán, phương pháp số liệu để tiến hành tính toán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预测

  • volume volume

    - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • volume volume

    - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 观察 guānchá 毕来 bìlái 预测 yùcè 农时 nóngshí

    - Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 预测 yùcè le 市场 shìchǎng de 变化 biànhuà

    - Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.

  • volume volume

    - 十年 shínián qián 预测 yùcè dào 今日 jīnrì 产业界 chǎnyèjiè jiāng 面临 miànlín de 冲击 chōngjī

    - Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • volume volume

    - néng 预测 yùcè 下周 xiàzhōu de 天气 tiānqì ma

    - Bạn có thể dự đoán thời tiết tuần sau không?

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 市场 shìchǎng 分析师 fēnxīshī 能够 nénggòu 准确 zhǔnquè 预测 yùcè 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao