Đọc nhanh: 预估 (dự cổ). Ý nghĩa là: ước tính / dự báo / dự đoán / dự báo.
预估 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước tính / dự báo / dự đoán / dự báo
事先测定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预估
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
预›