Đọc nhanh: 先预料 (tiên dự liệu). Ý nghĩa là: Lường trước; dự đoán trước.. Ví dụ : - 没人事先预料到这事。 Không ai lường trước được điều này.
先预料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lường trước; dự đoán trước.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先预料
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 你 先 收集 收集 材料 吧 !
- Bạn đi thu thập tài liệu trước đi.
- 你 必须 预先 申请 许可
- Bạn phải xin phép trước.
- 我们 需要 预先 准备
- Chúng ta cần chuẩn bị trước.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 我先 预习 一下 生词 才 上课
- Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.
- 它 来自 先进 材料 研究 中心
- Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
料›
预›