随着 suízhe
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ trứ】

Đọc nhanh: 随着 (tuỳ trứ). Ý nghĩa là: khi; theo; cùng với; song song. Ví dụ : - 随着时间的推移。 Theo dòng chảy thời gian.. - 随着经济的发展。 Cùng với sự phát triển của kinh tế.. - 随着年龄的增长。 Khi tuổi tác tăng lên.

Ý Nghĩa của "随着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

随着 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khi; theo; cùng với; song song

用在句首或动词前面,表示动作、行为或事件的发生所依赖的条件。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随着 suízhe 时间 shíjiān de 推移 tuīyí

    - Theo dòng chảy thời gian.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn

    - Cùng với sự phát triển của kinh tế.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 年龄 niánlíng de 增长 zēngzhǎng

    - Khi tuổi tác tăng lên.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 科技 kējì de 进步 jìnbù

    - Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 天气 tiānqì de 变冷 biànlěng

    - Khi thời tiết trở nên lạnh giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随着

✪ 1. 随着 + A 的 + Động từ chỉ sự thay đổi (提高、发展、进步...)

Ví dụ:
  • volume

    - 随着 suízhe 社会 shèhuì de 进步 jìnbù 人们 rénmen de 观念 guānniàn 逐渐 zhújiàn 开放 kāifàng

    - Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.

  • volume

    - 随着 suízhe 教育 jiàoyù de 发展 fāzhǎn shòu 教育 jiàoyù 机会 jīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.

So sánh, Phân biệt 随着 với từ khác

✪ 1. 随 vs 随着

Giải thích:

Giống:
"" và "随着" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
"随着" thường được sử dụng ở mệnh đề trước, hoặc trước động từ biểu thị trong một số trường hợp nhất định, có thể xuất hiện tình huống và kết quả khác.
-"" còn có nghĩa là phục tùng, cam chịu, nhân tiện, nhưng "随着" không có nghĩa này.

✪ 2. 伴随 vs 随着

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa đi đôi với, đồng hành.
- Cả hai đều là động từ.
Khác:
- "随着" nhấn mạnh vào "" mang nghĩa dựa vào, phụ thuộc.
"伴随" nhấn mạnh vào "" mang nghĩa đồng hành, đi theo.
- "随着" thường đứng đầu câu.
"伴随" không nhất định phải đứng đầu câu.
- "随着" phải có động từ tương ứng để biểu thị phụ thuộc.
"伴随" không có yêu cầu này.
- "随着" thường có thể kết hợp "提高发展进步增加增长前进...
...".
"伴随" thường kết hợp với "理想音乐希望进步成长...
..."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随着

  • volume volume

    - xiǎo míng 随意 suíyì shuā zhe 网页 wǎngyè

    - Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.

  • volume volume

    - 伴随 bànsuí zhe 风声 fēngshēng 窗户 chuānghu 轻轻 qīngqīng 摇动 yáodòng

    - Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.

  • volume volume

    - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • volume volume

    - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 劳动生产率 láodòngshēngchǎnlǜ 逐步提高 zhúbùtígāo 产品 chǎnpǐn de 成本 chéngběn 随着 suízhe 递减 dìjiǎn

    - năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 音乐 yīnyuè 唱起 chàngqǐ le

    - Anh ấy hát theo nhạc.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 老师 lǎoshī 教室 jiàoshì

    - Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao