直情径行 zhí qíng jìng xíng
volume volume

Từ hán việt: 【trực tình kính hành】

Đọc nhanh: 直情径行 (trực tình kính hành). Ý nghĩa là: thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "直情径行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直情径行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ)

straightforward and honest in one's actions (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直情径行

  • volume volume

    - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 直径 zhíjìng dōu 小于 xiǎoyú 毫米 háomǐ

    - Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 汛期 xùnqī 海河 hǎihé de 水情 shuǐqíng 一直 yìzhí 平稳 píngwěn

    - mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • volume volume

    - 励志 lìzhì 演讲 yǎnjiǎng 直面 zhímiàn 情感 qínggǎn

    - Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 进行 jìnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.

  • volume volume

    - 直瞪瞪 zhídèngdèng 地望 dìwàng zhe 地面 dìmiàn 神情 shénqíng 木然 mùrán

    - anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao