Đọc nhanh: 直情径行 (trực tình kính hành). Ý nghĩa là: thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ).
直情径行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ)
straightforward and honest in one's actions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直情径行
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
情›
直›
行›