Đọc nhanh: 予取予求 (dữ thủ dữ cầu). Ý nghĩa là: ta cần ta cứ lấy; ta lấy cái ta cần; đòi lấy tuỳ tiện.
予取予求 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ta cần ta cứ lấy; ta lấy cái ta cần; đòi lấy tuỳ tiện
原指从我在这里取,从我这里求 (财物) (见于《左传》僖公七年) ,后用来指任意索取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 予取予求
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 他 得到 了 朋友 的 予以 协助
- Anh ta được bạn bè giúp đỡ.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 我 已经 请求 给予 你 政治 庇护 了
- Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
取›
求›