Đọc nhanh: 随性 (tuỳ tính). Ý nghĩa là: Tùy ý; ngẫu hứng. Ví dụ : - 小溪一路弹着自己随性创作的曲子,非常动听。 Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.. - 笑着面对,不去埋怨。悠然,随心,随性,随缘。 Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
随性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tùy ý; ngẫu hứng
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随性
- 他 性格 随和
- Tính cách anh ấy hòa nhã.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
- 她 随和 的 性格 , 让 人 舒服
- Tính cách hòa nhã của cô ấy khiến người ta dễ chịu.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 他 做事 一点 都 不 随便 , 很 有 计划性
- Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.
- 他 的 性情 随 他 母亲
- Tính tình của anh ấy giống mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
随›