Đọc nhanh: 陪绑 (bồi bảng). Ý nghĩa là: dẫn ra pháp trường (nhằm uy hiếp tinh thần của phạm nhân để ép lấy lời khai).
陪绑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn ra pháp trường (nhằm uy hiếp tinh thần của phạm nhân để ép lấy lời khai)
处决犯人时,为了逼出口供或迫使投降,把不够死刑的犯人、暂缓执行死刑的犯人和即将处决的犯人一起绑赴刑场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪绑
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 他 能 抽空 陪你玩 , 就 够意思 的 了
- anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
- 他 被 捆绑 起来 了
- Anh ấy bị trói lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绑›
陪›