陪绑 péi bǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bồi bảng】

Đọc nhanh: 陪绑 (bồi bảng). Ý nghĩa là: dẫn ra pháp trường (nhằm uy hiếp tinh thần của phạm nhân để ép lấy lời khai).

Ý Nghĩa của "陪绑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陪绑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn ra pháp trường (nhằm uy hiếp tinh thần của phạm nhân để ép lấy lời khai)

处决犯人时,为了逼出口供或迫使投降,把不够死刑的犯人、暂缓执行死刑的犯人和即将处决的犯人一起绑赴刑场

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪绑

  • volume volume

    - bèi 塔利班 tǎlìbān 绑架 bǎngjià le

    - Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • volume volume

    - bèi 捆绑 kǔnbǎng le shǒu

    - Anh ấy bị trói tay.

  • volume volume

    - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • volume volume

    - 雕梁画栋 diāoliánghuàdòng 陪衬 péichèn zhe 壁画 bìhuà 使 shǐ 大殿 dàdiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 华丽 huálì

    - rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.

  • volume volume

    - néng 抽空 chōukōng 陪你玩 péinǐwán jiù 够意思 gòuyìsī de le

    - anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.

  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • volume volume

    - bèi 捆绑 kǔnbǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ấy bị trói lại rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǎng
    • Âm hán việt: Bang , Bảng
    • Nét bút:フフ一一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQJL (女一手十中)
    • Bảng mã:U+7ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao