伴随 bànsuí
volume volume

Từ hán việt: 【bạn tuỳ】

Đọc nhanh: 伴随 (bạn tuỳ). Ý nghĩa là: kèm theo; đi kèm; đi cùng; cùng với; đi kèm với; đi đôi với. Ví dụ : - 成功伴随着努力。 Thành công đi kèm với nỗ lực.. - 困难伴随着机会。 Khó khăn đi kèm với cơ hội.. - 孩子要有父母伴随。 Trẻ em cần có cha mẹ đi cùng.

Ý Nghĩa của "伴随" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

伴随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kèm theo; đi kèm; đi cùng; cùng với; đi kèm với; đi đôi với

跟着或者陪着某人; 跟着某件事情发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成功 chénggōng 伴随 bànsuí zhe 努力 nǔlì

    - Thành công đi kèm với nỗ lực.

  • volume volume

    - 困难 kùnnán 伴随 bànsuí zhe 机会 jīhuì

    - Khó khăn đi kèm với cơ hội.

  • volume volume

    - 孩子 háizi yào yǒu 父母 fùmǔ 伴随 bànsuí

    - Trẻ em cần có cha mẹ đi cùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伴随

✪ 1. 伴随 + 着 + ...

Ví dụ:
  • volume

    - 伴随 bànsuí zhe 音乐 yīnyuè 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.

  • volume

    - 伴随 bànsuí zhe 风声 fēngshēng 窗户 chuānghu 轻轻 qīngqīng 摇动 yáodòng

    - Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.

✪ 2. 得/ 要/ 必须 + 有 + Ai đó + 伴随

Ví dụ:
  • volume

    - 手术 shǒushù hòu 必须 bìxū yǒu 护士 hùshi 伴随 bànsuí

    - Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.

  • volume

    - 生病 shēngbìng le yǒu 家人 jiārén 伴随 bànsuí

    - Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.

So sánh, Phân biệt 伴随 với từ khác

✪ 1. 伴随 vs 随着

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa đi đôi với, đồng hành.
- Cả hai đều là động từ.
Khác:
- "随着" nhấn mạnh vào "" mang nghĩa dựa vào, phụ thuộc.
"伴随" nhấn mạnh vào "" mang nghĩa đồng hành, đi theo.
- "随着" thường đứng đầu câu.
"伴随" không nhất định phải đứng đầu câu.
- "随着" phải có động từ tương ứng để biểu thị phụ thuộc.
"伴随" không có yêu cầu này.
- "随着" thường có thể kết hợp "提高发展进步增加增长前进...
...".
"伴随" thường kết hợp với "理想音乐希望进步成长...
..."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴随

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 伴随 bànsuí zhe 电闪雷鸣 diànshǎnléimíng

    - Mưa lớn kèm theo sấm chớp.

  • volume volume

    - 困难 kùnnán 伴随 bànsuí zhe 机会 jīhuì

    - Khó khăn đi kèm với cơ hội.

  • volume volume

    - de 幸运 xìngyùn 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí

    - Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le yǒu 家人 jiārén 伴随 bànsuí

    - Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.

  • volume volume

    - 美好记忆 měihǎojìyì 一直 yìzhí 伴随 bànsuí zhe

    - Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang men 伴随 bànsuí zhe 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.

  • volume volume

    - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • volume volume

    - 伴随 bànsuí zhe 更年期 gēngniánqī de 内分泌 nèifēnmì 变化 biànhuà 使 shǐ 很多 hěnduō 妇女 fùnǚ de 情绪 qíngxù 受到 shòudào 影响 yǐngxiǎng

    - Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao