Đọc nhanh: 伴随 (bạn tuỳ). Ý nghĩa là: kèm theo; đi kèm; đi cùng; cùng với; đi kèm với; đi đôi với. Ví dụ : - 成功伴随着努力。 Thành công đi kèm với nỗ lực.. - 困难伴随着机会。 Khó khăn đi kèm với cơ hội.. - 孩子要有父母伴随。 Trẻ em cần có cha mẹ đi cùng.
伴随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèm theo; đi kèm; đi cùng; cùng với; đi kèm với; đi đôi với
跟着或者陪着某人; 跟着某件事情发生
- 成功 伴随 着 努力
- Thành công đi kèm với nỗ lực.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 孩子 要 有 父母 伴随
- Trẻ em cần có cha mẹ đi cùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伴随
✪ 1. 伴随 + 着 + ...
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
✪ 2. 得/ 要/ 必须 + 有 + Ai đó + 伴随
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
So sánh, Phân biệt 伴随 với từ khác
✪ 1. 伴随 vs 随着
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa đi đôi với, đồng hành.
- Cả hai đều là động từ.
Khác:
- "随着" nhấn mạnh vào "随" mang nghĩa dựa vào, phụ thuộc.
"伴随" nhấn mạnh vào "伴" mang nghĩa đồng hành, đi theo.
- "随着" thường đứng đầu câu.
"伴随" không nhất định phải đứng đầu câu.
- "随着" phải có động từ tương ứng để biểu thị phụ thuộc.
"伴随" không có yêu cầu này.
- "随着" thường có thể kết hợp "提高、发展、进步、增加、增长、前进...
...".
"伴随" thường kết hợp với "理想、音乐、希望、进步、成长...
..."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴随
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 他 的 幸运 总是 伴随 他
- Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
随›