Đọc nhanh: 搭伴 (đáp bạn). Ý nghĩa là: nhập bọn; cùng đi. Ví dụ : - 他去广州,你们搭伴去吧! anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
搭伴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập bọn; cùng đi
结伴
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭伴
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
搭›