奉陪 fèngpéi
volume volume

Từ hán việt: 【phụng bồi】

Đọc nhanh: 奉陪 (phụng bồi). Ý nghĩa là: cùng đi; tháp tùng; tiếp; hầu. Ví dụ : - 恕不奉陪 xin thứ lỗi vì không tiếp đãi. - 我还有点急事不能奉陪了。 Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.

Ý Nghĩa của "奉陪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奉陪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng đi; tháp tùng; tiếp; hầu

敬辞,陪伴;陪同做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恕不奉陪 shùbùfèngpéi

    - xin thứ lỗi vì không tiếp đãi

  • volume volume

    - hái 有点 yǒudiǎn 急事 jíshì 不能 bùnéng 奉陪 fèngpéi le

    - Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉陪

  • volume volume

    - 奉旨 fèngzhǐ lái 这里 zhèlǐ

    - Ông ta nhận chỉ đến đây.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • volume volume

    - 恕不奉陪 shùbùfèngpéi

    - xin thứ lỗi vì không tiếp đãi

  • volume volume

    - hái 有点 yǒudiǎn 急事 jíshì 不能 bùnéng 奉陪 fèngpéi le

    - Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.

  • volume volume

    - xiǎng 单挑 dāntiāo ma 奉陪 fèngpéi

    - Muốn lên sao? tôi phụng bồi

  • volume volume

    - de 过去 guòqù 来不及 láibùjí 参与 cānyù de 未来 wèilái 我会 wǒhuì 奉陪到底 fèngpéidàodǐ

    - Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 奉命 fèngmìng 转移 zhuǎnyí dào xīn 地点 dìdiǎn

    - Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao