Đọc nhanh: 奉陪 (phụng bồi). Ý nghĩa là: cùng đi; tháp tùng; tiếp; hầu. Ví dụ : - 恕不奉陪 xin thứ lỗi vì không tiếp đãi. - 我还有点急事,不能奉陪了。 Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.
奉陪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đi; tháp tùng; tiếp; hầu
敬辞,陪伴;陪同做某事
- 恕不奉陪
- xin thứ lỗi vì không tiếp đãi
- 我 还 有点 急事 , 不能 奉陪 了
- Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉陪
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 恕不奉陪
- xin thứ lỗi vì không tiếp đãi
- 我 还 有点 急事 , 不能 奉陪 了
- Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.
- 想 单挑 吗 ? 我 奉陪 !
- Muốn lên sao? tôi phụng bồi
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
陪›