Đọc nhanh: 随同 (tuỳ đồng). Ý nghĩa là: đi cùng. Ví dụ : - 几位有经验的老工人随同工程师到场地查勘。 Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
随同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi cùng
跟着;陪着
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随同
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
随›
Cùng, Đi Cùng, Đi Với
bám theo; bám đuôi; đuổi theo
kèm; đi cùng; cùng
theo; đi theotuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
Đi Theo, Đuổi Theo, Theo Đuôi
Cùng Đi, Đi Cùng, Tháp Tùng
Đi Đôi Với, Kèm Theo, Theo
đi theo (thủ trưởng)nhân viên tuỳ tùng; người đi theohộ tòng
cùng đi; tháp tùng; tiếp; hầu
Theo
cùngngười hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la
đi cùngtuỳ hành; đồng hành