Đọc nhanh: 陪衬 (bồi sấn). Ý nghĩa là: làm nền; phụ thêm; làm trội lên; làm nổi bật lên, vật làm nền; nền, tô đậm. Ví dụ : - 雕梁画栋陪衬着壁画,使大殿显得格外华丽。 rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
✪ 1. làm nền; phụ thêm; làm trội lên; làm nổi bật lên
附加其他事物使主要的事物更突出;衬托
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
✪ 2. vật làm nền; nền
陪衬的事物
✪ 3. tô đậm
国画的一种画法, 用水墨或淡的色彩点染轮廓外部, 使物像鲜明
✪ 4. làm nổi bật
写作时先从侧面描写, 然后再引出主题, 使要表现的事物鲜明突出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪衬
- 他 穿着 靑 色 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi màu xanh.
- 他 的 出现 衬托 了 晚会
- Sự hiện diện của anh ấy đã làm nổi bật bữa tiệc.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 会议 时间 到 了 , 我 得 失陪
- Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.
- 他 能 抽空 陪你玩 , 就 够意思 的 了
- anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衬›
陪›
Làm Nổi Bật
tô đậm; làm nổi (một cách vẽ tranh Trung Quốc)làm nổi bậtlàm nền; vật làm nền; tô điểm cho nổi bật; tô bóng
tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)khuyếch đại; thổi phồng