Đọc nhanh: 失陪 (thất bồi). Ý nghĩa là: xin phép; xin lỗi; thất lễ (không tiếp được). Ví dụ : - 失陪一下,我去趟洗手间。 Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.. - 临时有事,失陪了各位。 Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.. - 会议时间到了,我得失陪。 Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.
失陪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin phép; xin lỗi; thất lễ (không tiếp được)
客套话,表示不能陪伴对方
- 失陪 一下 , 我 去 趟 洗手间
- Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 会议 时间 到 了 , 我 得 失陪
- Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失陪
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 会议 时间 到 了 , 我 得 失陪
- Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 失陪 一下 , 我 去 趟 洗手间
- Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.
- 你们 多谈 一会儿 , 我 有事 失陪 了
- Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
陪›