Đọc nhanh: 社交陪伴 (xã giao bồi bạn). Ý nghĩa là: dịch vụ người đi kèm.
社交陪伴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ người đi kèm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交陪伴
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 她 一直 陪伴着 年迈 的 父母
- Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 向上 社交 和 平行 社交 , 哪个 更 重要 ?
- Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?
- 她 过分 注重 社交 , 忽略 了 学习
- Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
伴›
社›
陪›