陪同 péitóng
volume volume

Từ hán việt: 【bồi đồng】

Đọc nhanh: 陪同 (bồi đồng). Ý nghĩa là: cùng đi; đi cùng; tháp tùng; hộ tống, cùng; cùng với. Ví dụ : - 我陪同她去医院看病。 Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.. - 她陪同父母去商场购物。 Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.. - 我陪同她去办理签证。 Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.

Ý Nghĩa của "陪同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

陪同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng đi; đi cùng; tháp tùng; hộ tống

陪着一同(从事某项活动)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陪同 péitóng 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 商场 shāngchǎng 购物 gòuwù

    - Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 办理 bànlǐ 签证 qiānzhèng

    - Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

陪同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; cùng với

陪着做某事的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陪同 péitóng kàn 医生 yīshēng

    - Tôi đi cùng anh ấy đến gặp bác sĩ.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 朋友 péngyou 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đi du lịch cùng bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪同

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 办理 bànlǐ 签证 qiānzhèng

    - Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng kàn 医生 yīshēng

    - Tôi đi cùng anh ấy đến gặp bác sĩ.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 商场 shāngchǎng 购物 gòuwù

    - Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 朋友 péngyou 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đi du lịch cùng bạn.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 当地人 dāngdìrén 导游 dǎoyóu 陪同 péitóng

    - Ở đây có người địa phương hướng dẫn.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 我们 wǒmen zài 上海 shànghǎi 各处 gèchù 观光 guānguāng le 一番 yīfān

    - Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao