Đọc nhanh: 陪同 (bồi đồng). Ý nghĩa là: cùng đi; đi cùng; tháp tùng; hộ tống, cùng; cùng với. Ví dụ : - 我陪同她去医院看病。 Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.. - 她陪同父母去商场购物。 Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.. - 我陪同她去办理签证。 Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.
陪同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đi; đi cùng; tháp tùng; hộ tống
陪着一同(从事某项活动)
- 我 陪同 她 去 医院 看病
- Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.
- 她 陪同 父母 去 商场 购物
- Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.
- 我 陪同 她 去 办理 签证
- Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
陪同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; cùng với
陪着做某事的人
- 我 陪同 他 去 看 医生
- Tôi đi cùng anh ấy đến gặp bác sĩ.
- 她 陪同 朋友 去 旅行 了
- Cô ấy đi du lịch cùng bạn.
- 我们 陪同 父母 去 散步
- Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪同
- 我 陪同 她 去 办理 签证
- Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.
- 我 陪同 她 去 医院 看病
- Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.
- 我们 陪同 父母 去 散步
- Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.
- 我 陪同 他 去 看 医生
- Tôi đi cùng anh ấy đến gặp bác sĩ.
- 她 陪同 父母 去 商场 购物
- Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.
- 她 陪同 朋友 去 旅行 了
- Cô ấy đi du lịch cùng bạn.
- 这里 有 当地人 导游 陪同
- Ở đây có người địa phương hướng dẫn.
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
陪›