相伴 xiāngbàn
volume volume

Từ hán việt: 【tướng bạn】

Đọc nhanh: 相伴 (tướng bạn). Ý nghĩa là: đồng hành cùng nhau, đi cùng ai đó. Ví dụ : - 闪电总与雷鸣相伴。 Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.

Ý Nghĩa của "相伴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

相伴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng hành cùng nhau

to accompany each other

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闪电 shǎndiàn zǒng 雷鸣 léimíng 相伴 xiāngbàn

    - Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.

✪ 2. đi cùng ai đó

to accompany sb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相伴

  • volume volume

    - 闪电 shǎndiàn zǒng 雷鸣 léimíng 相伴 xiāngbàn

    - Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.

  • volume volume

    - 寂寞 jìmò 夜晚 yèwǎn yǒu 星星 xīngxing 相伴 xiāngbàn

    - Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 通过 tōngguò 相亲 xiāngqīn 找到 zhǎodào le 伴侣 bànlǚ

    - Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.

  • volume volume

    - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • volume volume

    - 越中 yuèzhōng 两国 liǎngguó 领导 lǐngdǎo 努力 nǔlì 建造 jiànzào liǎng guó 相互理解 xiānghùlǐjiě 伙伴关系 huǒbànguānxì de xīn 桥梁 qiáoliáng

    - Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao