Đọc nhanh: 防御性 (phòng ngự tính). Ý nghĩa là: phòng thủ (vũ khí). Ví dụ : - 还有几处防御性伤害 Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.
防御性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thủ (vũ khí)
defensive (weapons)
- 还有 几处 防御性 伤害
- Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防御性
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 还有 几处 防御性 伤害
- Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
御›
性›
防›