Đọc nhanh: 防御工事 (phòng ngự công sự). Ý nghĩa là: công sự phòng ngự; công sự.
防御工事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công sự phòng ngự; công sự
建在防守区以外的小型防御阵地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防御工事
- 城防工事
- công sự bảo vệ thành phố.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
工›
御›
防›