Đọc nhanh: 防御率 (phòng ngự suất). Ý nghĩa là: trung bình chạy kiếm được (bóng chày).
防御率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung bình chạy kiếm được (bóng chày)
earned run average (baseball)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防御率
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 这个 村庄 毫无 防御能力
- Ngôi làng không có chút khả năng phòng vệ.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
御›
率›
防›