Đọc nhanh: 防贼 (phòng tặc). Ý nghĩa là: phòng trộm; chống trộm.
防贼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng trộm; chống trộm
不遭被盗危险的:抗盗贼的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防贼
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贼›
防›