Đọc nhanh: 安危 (an nguy). Ý nghĩa là: sự an nguy; an nguy. Ví dụ : - 不顾自己的安危 không quản đến sự an nguy của mình. - 解放军叔叔不顾个人安危,冲在抗灭抢险第一线。 Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
安危 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự an nguy; an nguy
平安和危险
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安危
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
安›