Đọc nhanh: 致辞 (trí từ). Ý nghĩa là: đọc diễn văn; đọc lời chào mừng. Ví dụ : - 她在开幕式上致辞。 Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.. - 我们邀请你来致辞。 Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.. - 会议开始时他致辞。 Anh ấy đọc diễn văn khi cuộc họp bắt đầu.
致辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc diễn văn; đọc lời chào mừng
在举行某种仪式时说勉励、感谢、祝贺、哀悼等的话也作致词
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 会议 开始 时 他 致辞
- Anh ấy đọc diễn văn khi cuộc họp bắt đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致辞
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 会议 开始 时 他 致辞
- Anh ấy đọc diễn văn khi cuộc họp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
辞›