Đọc nhanh: 请安 (thỉnh an). Ý nghĩa là: vấn an; thỉnh an; thăm hỏi, hành lễ thời xưa.
请安 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vấn an; thỉnh an; thăm hỏi
问安
✪ 2. hành lễ thời xưa
打千儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请安
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 修路 时请 注意安全
- Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.
- 各位 , 请 注意安全
- Mọi người, xin chú ý an toàn.
- 孩子 睡觉 了 , 请 安静 一点
- Em bé đang ngủ rồi, làm ơn yên tĩnh chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
请›