Đọc nhanh: 寒喧 (hàn huyên). Ý nghĩa là: để trao đổi những lời chào thông thường, để trao đổi niềm vui, hàn ôn.
寒喧 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để trao đổi những lời chào thông thường
to exchange conventional greetings
✪ 2. để trao đổi niềm vui
to exchange pleasantries
✪ 3. hàn ôn
见面时谈天气冷暖之类的应酬话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒喧
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喧›
寒›