Đọc nhanh: 测候 (trắc hậu). Ý nghĩa là: quan trắc; quan sát và đo lường (thiên văn, khí tượng).
测候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan trắc; quan sát và đo lường (thiên văn, khí tượng)
观测(天文、气象)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测候
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
测›