Đọc nhanh: 致意 (trí ý). Ý nghĩa là: hỏi thăm; gửi lời hỏi thăm; gửi lời. Ví dụ : - 再三致意 nhiều lần hỏi thăm. - 点头致意 gật đầu hỏi thăm
致意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi thăm; gửi lời hỏi thăm; gửi lời
表示问候之意
- 再三 致意
- nhiều lần hỏi thăm
- 点头 致意
- gật đầu hỏi thăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致意
- 向 主厨 致意
- Nón cho đầu bếp.
- 深 致歉 意
- thành thật tỏ lòng xin lỗi.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 我司 致力于 从事 纺织品 出口 生意
- Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 我们 的 意见 完全一致
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
致›