Đọc nhanh: 问津 (vấn tân). Ý nghĩa là: hỏi thăm; hỏi han (để chỉ sự dò hỏi giá cả hoặc tình hình, thường dùng trong câu phủ định).
问津 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi thăm; hỏi han (để chỉ sự dò hỏi giá cả hoặc tình hình, thường dùng trong câu phủ định)
探询渡口,比喻探问价格或情况 (多用于否定句)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问津
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 高深 的 学问
- học vấn uyên thâm.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
津›
问›