问好 wènhǎo
volume volume

Từ hán việt: 【vấn hảo】

Đọc nhanh: 问好 (vấn hảo). Ý nghĩa là: hỏi thăm sức khoẻ; chào hỏi; gửi lời thăm. Ví dụ : - 问好同志们好! Gửi lời hỏi thăm sức khoẻ các đồng chí; chúc các đồng chí khoẻ mạnh!. - 妈妈亲切地向客人们问好。 Mẹ thân thiện chào đón khách.. - 遇见老师我们需要主动问好。 Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.

Ý Nghĩa của "问好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

问好 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi thăm sức khoẻ; chào hỏi; gửi lời thăm

询问对方安好,以示关切之情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问好 wènhǎo 同志 tóngzhì men hǎo

    - Gửi lời hỏi thăm sức khoẻ các đồng chí; chúc các đồng chí khoẻ mạnh!

  • volume volume

    - 妈妈 māma 亲切 qīnqiè 地向 dìxiàng 客人 kèrén men 问好 wènhǎo

    - Mẹ thân thiện chào đón khách.

  • volume volume

    - 遇见 yùjiàn 老师 lǎoshī 我们 wǒmen 需要 xūyào 主动 zhǔdòng 问好 wènhǎo

    - Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问好

✪ 1. 向 + A + 问好

hỏi thăm ai

Ví dụ:
  • volume

    - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Học sinh hỏi thăm thầy giáo.

So sánh, Phân biệt 问好 với từ khác

✪ 1. 问好 vs 问候

Giải thích:

"问好" biểu thị ngữ khí lịch sự, thường chỉ nói một hoặc hai câu, đối tượng chủ yếu là những người không quen biết, "问候" thể hiện sự quan tâm và tôn trọng, đối tượng thường là những người quen thuộc và câu hỏi chủ yếu liên quan đến sức khỏe và điều kiện sống của đối phương buổi tiệc.
"问好" là một động từ ly hợp và không thể mang tân ngữ.
"问候" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问好

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - Chúng tôi bắt tay chào hỏi.

  • volume volume

    - 问得 wèndé 正好 zhènghǎo

    - Bản hỏi đúng lúc lắm.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • volume volume

    - 友好 yǒuhǎo 问候 wènhòu 大家 dàjiā

    - Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.

  • volume volume

    - 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Cô ấy xử lý vấn đề khéo léo, hiệu quả rất tốt.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 思考 sīkǎo 什么 shénme 问题 wèntí

    - Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 问好 wènhǎo

    - Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao