Đọc nhanh: 问讯 (vấn tấn). Ý nghĩa là: hỏi; hỏi thăm; hỏi han, thăm sức khoẻ, chào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ). Ví dụ : - 问讯处 bàn (nơi) hướng dẫn
问讯 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi; hỏi thăm; hỏi han
有不知道或不明白的事情或道理请人解答
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
✪ 2. thăm sức khoẻ
问候
✪ 3. chào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ)
僧尼跟人应酬时合十招呼也叫打问讯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问讯
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 讯问 病状
- hỏi han bệnh trạng
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 亟来 问讯
- nhiều lần hỏi thăm tin tức.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讯›
问›