Đọc nhanh: 长生不老 (trưởng sinh bất lão). Ý nghĩa là: trường sinh bất lão; trẻ mãi không già. Ví dụ : - 长生不老(多作颂词)。 trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
长生不老 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường sinh bất lão; trẻ mãi không già
永远活着,不会老死
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生不老
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 老师 对比 了 不同 学生 的 表现
- Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
生›
老›
长›
già đi với đôi mắt và đôi tai không ngừng hoạt động (thành ngữ)
Sống lâu như dãy núi Zhongnan! (cách diễn đạt)Bạn có thể sống lâu!
sống lâu muôn tuổi; vạn thọ vô cương
Sống lâu trăm tuổi
cải lão hoàn đồng
kéo dài tuổi thọ
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng
bị cắt đứt trong giai đoạn đầu của một ngườichết một cái chết không đúng lúc (thành ngữ)