Đọc nhanh: 长生不死 (trưởng sinh bất tử). Ý nghĩa là: sự bất tử.
长生不死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự bất tử
immortality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生不死
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 植物 的 生长 周期 不同
- Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 过量 施肥 对 作物 生长 不利
- lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
生›
长›