Đọc nhanh: 英年早逝 (anh niên tảo thệ). Ý nghĩa là: bị cắt đứt trong giai đoạn đầu của một người, chết một cái chết không đúng lúc (thành ngữ).
英年早逝 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị cắt đứt trong giai đoạn đầu của một người
to be cut off in one's prime
✪ 2. chết một cái chết không đúng lúc (thành ngữ)
to die an untimely death (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英年早逝
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 英年早逝
- chết yểu; chết trẻ
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
早›
英›
逝›