Đọc nhanh: 长生果 (trưởng sinh quả). Ý nghĩa là: củ lạc; đậu phộng.
长生果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củ lạc; đậu phộng
落花生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生果
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 他 喜欢 长发 的 女生
- Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
生›
长›