Đọc nhanh: 昙花一现 (đàm hoa nhất hiện). Ý nghĩa là: nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn. Ví dụ : - 那种趋势只是昙花一现 。 Xu hướng đó chỉ là nhất thời.. - 那次的好运昙花一现。 May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
昙花一现 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
昙花开放后很快就凋谢比喻稀有的事物或显赫一时的人物出现不久就消逝 (昙花:佛经中指优昙钵华)
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昙花一现
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
昙›
现›
花›
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.
nháy mắt thoáng qua; chỉ trong nháy mắt; nháy mắt một cái
phù dutạm thời
nhất thời; thoảng qua như mây khói; thoảng qua; chốc lát; phù vân
một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tứctrong chốc láttrong một thời gian ngắntrong ánh mắt lấp lánh
để tận hưởng một danh tiếng ngắn ngủi hoặc một vị trí quyền lực
ngày vui ngắn chẳng tầy gang; tiệc vui chóng tàn; điều tốt đẹp không tồn tại mãi; ngày vui chóng tàn
phù du (thành ngữ)nhất thời
trong chớp mắt; trong nháy mắt
lề mề; lôi thôi; kéo dàilay nhay
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà
lâu dài; ngày dài tháng rộng
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
Bền Vững Trong Quan Hệ, Muôn Đời Xanh Tươi, Quan Hệ Hữu Nghị Bền Vững
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất