长诗 zhǎng shī
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng thi】

Đọc nhanh: 长诗 (trưởng thi). Ý nghĩa là: trường ca (như "Ly Tao", "Khổng tước đông nam phi"). Ví dụ : - 诗章一首长诗的主要部分之一 Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.

Ý Nghĩa của "长诗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường ca (như "Ly Tao", "Khổng tước đông nam phi")

篇幅长的诗歌,如《离骚》、《孔雀东南飞》

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诗章 shīzhāng 一首 yīshǒu 长诗 chángshī de 主要 zhǔyào 部分 bùfèn 之一 zhīyī

    - Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长诗

  • volume volume

    - 诗章 shīzhāng 一首 yīshǒu 长诗 chángshī de 主要 zhǔyào 部分 bùfèn 之一 zhīyī

    - Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.

  • volume volume

    - 一百零八 yìbǎilíngbā 厘米 límǐ 长布 zhǎngbù

    - Vải dài một trăm lẻ tám centimet.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 黑麦 hēimài zài 冬天 dōngtiān 生长 shēngzhǎng 良好 liánghǎo

    - Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.

  • volume volume

    - zài 天愿作 tiānyuànzuò 比翼鸟 bǐyìniǎo zài 地愿 dìyuàn wèi 连理枝 liánlǐzhī 。 ( 白居易 báijūyì shī · 长恨歌 chánghèngē )

    - "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".

  • volume volume

    - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 高兴 gāoxīng xiě le 两首 liǎngshǒu shī

    - Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao