Đọc nhanh: 万寿无疆 (vạn thọ vô cương). Ý nghĩa là: sống lâu muôn tuổi; vạn thọ vô cương. Ví dụ : - 万寿无疆 (祝寿的话) vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
万寿无疆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống lâu muôn tuổi; vạn thọ vô cương
永远生存 (祝寿的话)
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万寿无疆
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
寿›
无›
疆›