Đọc nhanh: 长命百岁 (trưởng mệnh bá tuế). Ý nghĩa là: Sống lâu trăm tuổi.
长命百岁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống lâu trăm tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长命百岁
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 他 被 任命 为 部长
- Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
岁›
百›
长›
trường sinh bất lão; trẻ mãi không già
Sống lâu như dãy núi Zhongnan! (cách diễn đạt)Bạn có thể sống lâu!
sống lâu muôn tuổi; vạn thọ vô cương
kéo dài tuổi thọ
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng
Chúng tôi chúc bạn sống lâu và giàu có! (thành ngữ, cách chào thông thường)