Đọc nhanh: 长生 (trường sinh). Ý nghĩa là: trường sinh; sống lâu. Ví dụ : - 长生不老(多作颂词)。 trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
长生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường sinh; sống lâu
永远不死
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 他 喜欢 长发 的 女生
- Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
长›