Đọc nhanh: 反老还童 (phản lão hoàn đồng). Ý nghĩa là: cải lão hoàn đồng.
反老还童 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải lão hoàn đồng
老年人回复青春、返为幼童原为道家传说的一种却老术后来多用于祝颂老年人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反老还童
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他 是 学生 , 还是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh hay là giáo viên?
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
童›
老›
还›