Đọc nhanh: 延年益寿 (diên niên ích thọ). Ý nghĩa là: kéo dài tuổi thọ.
延年益寿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài tuổi thọ
增加岁数,延长寿命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延年益寿
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 这个 方法 可以 延年益寿
- Phương pháp này có thể tăng thêm tuổi thọ.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
年›
延›
益›