Đọc nhanh: 春不老 (xuân bất lão). Ý nghĩa là: dưa cải; dưa muối.
春不老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưa cải; dưa muối
雪里红
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春不老
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 不错 , 他 是 我 的 老同学
- Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
春›
老›