Đọc nhanh: 与世长辞 (dữ thế trưởng từ). Ý nghĩa là: vĩnh biệt cõi đời; tạ thế; từ trần, bỏ đời.
与世长辞 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vĩnh biệt cõi đời; tạ thế; từ trần
指人去世
✪ 2. bỏ đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与世长辞
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 他 不 太 擅长 与 人 沟通
- Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
世›
辞›
长›
sống thọ và chết tại nhà; tiêu tan mất hết; hai tay buông xuôi
Đi đời nhà ma
đi gặp Mác; chết (chỉ những người theo chủ nghĩa Mác)
ô hô thương thay; đi đời nhà ma; ô hô ai tai (lời than thở trong văn tế thời xưa, nay thường dùng để nói về cái chết, sự sụp đổ với giọng khôi hài); chết đứ đừ
đi đời nhà ma; về chầu ông vải; ô hô thương thay; chết thẳng cẳng (có ý khôi hài)chết cứng
chếtrời khỏi khuôn khổ phàm trần của một người (thành ngữ)