Đọc nhanh: 长生禄位 (trưởng sinh lộc vị). Ý nghĩa là: bài vị và bàn thờ tôn vinh một đại ân nhân (thành ngữ).
长生禄位 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài vị và bàn thờ tôn vinh một đại ân nhân (thành ngữ)
tablet and altar honoring a great benefactor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生禄位
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 他 是 一位 很 有名气 的 医生
- ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
生›
禄›
长›