Đọc nhanh: 返老还童 (phản lão hoàn đồng). Ý nghĩa là: cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuân, phản lão hoàn đồng.
返老还童 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuân
由衰老恢复青春
✪ 2. phản lão hoàn đồng
老年人回复青春、返为幼童原为道家传说的一种却老术后来多用于祝颂老年人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返老还童
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
- 他 迟到 了 , 好 在 老板 还 没来
- Anh ấy đến muộn, may mà sếp chưa đến.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
老›
返›
还›