Đọc nhanh: 错综 (thác tống). Ý nghĩa là: rắc rối; đan chéo nhau; phức tạp; rối beng; khó hiểu. Ví dụ : - 错综复杂。 rắm rối; phức tạp.
✪ 1. rắc rối; đan chéo nhau; phức tạp; rối beng; khó hiểu
纵横交叉
- 错综复杂
- rắm rối; phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错综
- 错综复杂
- rắm rối; phức tạp.
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不错 , 他 是 我 的 老同学
- Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
综›
错›