错综 cuòzōng
volume volume

Từ hán việt: 【thác tống】

Đọc nhanh: 错综 (thác tống). Ý nghĩa là: rắc rối; đan chéo nhau; phức tạp; rối beng; khó hiểu. Ví dụ : - 错综复杂。 rắm rối; phức tạp.

Ý Nghĩa của "错综" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. rắc rối; đan chéo nhau; phức tạp; rối beng; khó hiểu

纵横交叉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 错综复杂 cuòzōngfùzá

    - rắm rối; phức tạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错综

  • volume volume

    - 错综复杂 cuòzōngfùzá

    - rắm rối; phức tạp.

  • volume volume

    - 路灯 lùdēng de 影子 yǐngzi 错综 cuòzōng zài 地上 dìshàng

    - Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.

  • volume volume

    - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 马虎 mǎhǔ de 态度 tàidù huì 出错 chūcuò

    - Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò shì de 老同学 lǎotóngxué

    - Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Zèng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống , Tổng
    • Nét bút:フフ一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJMF (女一十一火)
    • Bảng mã:U+7EFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao