错字 cuòzì
volume volume

Từ hán việt: 【thác tự】

Đọc nhanh: 错字 (thác tự). Ý nghĩa là: chữ sai; lỗi in. Ví dụ : - 校正错字。 chữa chữ sai.. - 把这个错字圈了。 Khoanh tròn những chữ sai.

Ý Nghĩa của "错字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

错字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữ sai; lỗi in

写得不正确的字或刻错、排错的字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 校正 jiàozhèng 错字 cuòzì

    - chữa chữ sai.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 错字 cuòzì quān le

    - Khoanh tròn những chữ sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错字

  • volume volume

    - 这个 zhègè 错字 cuòzì quān le

    - Khoanh tròn những chữ sai.

  • volume volume

    - 内容 nèiróng 不错 bùcuò 文字 wénzì 略嫌 lüèxián 罗嗦 luōsuo

    - Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.

  • volume volume

    - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • volume volume

    - yǒu 错别字 cuòbiézì de 地方 dìfāng qǐng zuò 记号 jìhào

    - những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

  • volume volume

    - 数字 shùzì 弄错 nòngcuò le

    - Cậu đã nhập nhầm số rồi.

  • volume volume

    - 涂去 túqù 错误 cuòwù 字迹 zìjì

    - Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.

  • volume volume

    - 指错 zhǐcuò le shuō de 不是 búshì 那个 nàgè

    - Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 写错 xiěcuò le de dōu shàng 杠子 gàngzi

    - những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao