Đọc nhanh: 参错 (tham thác). Ý nghĩa là: so le; đan xen, sót lỗi; sai lầm sót lại. Ví dụ : - 阡陌纵横参错 đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.. - 传注参错 truyện chú giải sót lỗi
参错 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. so le; đan xen
参差交错
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
✪ 2. sót lỗi; sai lầm sót lại
错误脱漏
- 传注 参错
- truyện chú giải sót lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参错
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 传注 参错
- truyện chú giải sót lỗi
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 错过 参加 活动
- Bỏ lỡ tham gia hoạt động.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
错›