不错 bùcuò
volume volume

Từ hán việt: 【bất thác】

Đọc nhanh: 不错 (bất thác). Ý nghĩa là: đúng; đúng vậy; chính xác; phải, tốt; không xấu; không tệ; khoẻ mạnh, không tồi. Ví dụ : - 不错情况正是如此。 Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.. - 不错当初他就是这么说的。 Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.. - 不错他是我的老同学。 Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.

Ý Nghĩa của "不错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

不错 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đúng; đúng vậy; chính xác; phải

对;正确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不错 bùcuò 情况 qíngkuàng 正是如此 zhèngshìrúcǐ

    - Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 当初 dāngchū 就是 jiùshì 这么 zhème shuō de

    - Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò shì de 老同学 lǎotóngxué

    - Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 天气预报 tiānqìyùbào shì shuō 明天 míngtiān guā 大风 dàfēng

    - Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. tốt; không xấu; không tệ; khoẻ mạnh, không tồi

不坏;好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人家 rénjiā dài 真不错 zhēnbùcuò

    - Mọi người đối xử với anh thật tốt.

  • volume volume

    - 虽说 suīshuō 年纪 niánjì le 身体 shēntǐ què hái 不错 bùcuò

    - Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - shì 不错 bùcuò de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Anh ấy là một chàng trai không tệ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 日子 rìzi 过得 guòdé 不错 bùcuò

    - Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不错

✪ 1. Động từ(说/学/跳/考/理解/表现)+ 得( + 挺/还)+ 不错

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 汉语 hànyǔ shuō 挺不错 tǐngbùcuò

    - Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.

  • volume

    - 学得 xuédé hái 不错 bùcuò

    - Cô ấy học cũng khá tốt.

  • volume

    - 表现 biǎoxiàn hái 不错 bùcuò

    - Anh ấy thể hiện cũng khá tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ + 真/很/还 + 不错

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū 真不错 zhēnbùcuò

    - Quyển sách này thật không tệ.

  • volume

    - chàng 歌唱 gēchàng hěn 不错 bùcuò

    - Anh ấy hát rất hay.

  • volume

    - zuò de fàn hái 不错 bùcuò

    - Món ăn bạn nấu cũng không tồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不错 với từ khác

✪ 1. 不错 vs 好

Giải thích:

Ý nghĩa của tính từ "不错" và "" có chỗ giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
- "不错" có thể dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ trạng thái, không thể trực tiếp đứng sau động từ làm bổ ngữ kết quả ; "" ngoài việc có thể làm bổ ngữ trạng thái và vị ngữ ra còn có thể làm bổ ngữ kết quả.
- "不错" còn có nghĩa là tốt, chính xác ; "" không có cách sử dụng này
- "" có thể dùng trong câu Phân biệt, "不错" không dùng trong câu Phân biệt.
- "" có thể đi với bổ ngữ trình độ "得很", “不错” thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不错

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 当初 dāngchū 就是 jiùshì 这么 zhème shuō de

    - Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao