Đọc nhanh: 不错 (bất thác). Ý nghĩa là: đúng; đúng vậy; chính xác; phải, tốt; không xấu; không tệ; khoẻ mạnh, không tồi. Ví dụ : - 不错,情况正是如此。 Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.. - 不错,当初他就是这么说的。 Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.. - 不错,他是我的老同学。 Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.
不错 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đúng; đúng vậy; chính xác; phải
对;正确
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 不错 , 他 是 我 的 老同学
- Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tốt; không xấu; không tệ; khoẻ mạnh, không tồi
不坏;好
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 虽说 年纪 大 了 , 他 身体 却 还 不错
- Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.
- 他 是 个 不错 的 小伙子
- Anh ấy là một chàng trai không tệ.
- 我们 的 日子 过得 不错
- Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不错
✪ 1. Động từ(说/学/跳/考/理解/表现)+ 得( + 挺/还)+ 不错
bổ ngữ trạng thái
- 他 汉语 说 得 挺不错
- Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.
- 她 学得 还 不错
- Cô ấy học cũng khá tốt.
- 他 表现 得 还 不错
- Anh ấy thể hiện cũng khá tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Chủ ngữ + 真/很/还 + 不错
phó từ tu sức
- 这 本书 真不错
- Quyển sách này thật không tệ.
- 他 唱 歌唱 得 很 不错
- Anh ấy hát rất hay.
- 你 做 的 饭 还 不错
- Món ăn bạn nấu cũng không tồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不错 với từ khác
✪ 1. 不错 vs 好
Ý nghĩa của tính từ "不错" và "好" có chỗ giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
- "不错" có thể dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ trạng thái, không thể trực tiếp đứng sau động từ làm bổ ngữ kết quả ; "好" ngoài việc có thể làm bổ ngữ trạng thái và vị ngữ ra còn có thể làm bổ ngữ kết quả.
- "不错" còn có nghĩa là tốt, chính xác ; "好" không có cách sử dụng này
- "好" có thể dùng trong câu Phân biệt, "不错" không dùng trong câu Phân biệt.
- "好" có thể đi với bổ ngữ trình độ "得很", “不错” thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不错
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
错›